PIROLAM

Gel ngoài da

         THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC

  • Thành phần hoạt chất: Ciclopiroxolamin 10mg/g.
  • Thành phần tá dược: Cồn propylene glycol 110mg, glycerol 40mg, carbomer 10mg, trolamin 3mg, nước tinh khiết vừa đủ 1g.

CHỈ ĐỊNH:

Hoạt chất Ciclopirox nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chống nấm. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn sự phát triển của nấm móng tay, móng chân, nấm da, sử dụng để điều trị nhiễm nấm móng tay và móng chân (một bệnh nhiễm trùng có thể gây đổi màu móng, tách và đau)

Điều trị nấm da, nấm da đầu, nấm da chân, nấm móng, nấm da đùi gây ra bởi:

– Trychophyton rubrum

– Trychophyton mentagrophytes

– Epidermophyton floccosum

– Microsporum canis

– Microsporum gypseum

– Candida krusei

– Candida parapsilosis

– Cryptococcus neoformans

– Aspergillus fumigatus

Nhiễm trùng gây ra bởi gram dương và gram âm cũng như nấm

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG

  • Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: bôi da ngày 2 lần
  • Không dùng cho trẻ em dưới 10 tuổi.

        CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

        THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:

– Trước khi dùng ciclopirox bạn nên chý ý những điều sau:

Bạn không nên sử dụng Ciclopirox nếu bạn bị dị ứng với nó. Để đảm bảo bạn có thể yên tâm sử dụng Ciclopirox, cho bác sĩ biết nếu bạn mắc các bệnh khác, đặc biệt là: Tiểu đường; động kinh hoặc rối loạn co giật khác; có hệ thống miễn dịch yếu (do bệnh hoặc do sử dụng một số loại thuốc nào đó).

– Những điều cần lưu ý nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú:

Vẫn chưa có đầy đủ các nghiên cứu để xác định rủi ro khi dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú. Trước khi dùng thuốc, hãy luôn hỏi ý kiến bác sĩ để cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ. Thuốc này thuộc nhóm thuốc không có nguy cơ trong vài nghiên cứu đối với thai kỳ, theo Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA).

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

  • Đi cấp cứu nếu có bất cứ dấu hiệu dị ứng: phát ban; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi, hoặc họng.
  • Ngưng sử dụng ciclopirox và gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn mắc tác dụng phụ nghiêm trọng như: Ngứa ngáy bất thường hoặc trở nặng, đỏ, rát, khô hoặc kích ứng vùng da cần điều trị; móng tay bị đổi màu hoặc có những thay đổi khác.
  • Tác dụng phụ ít nghiêm trọng có thể bao gồm: rát nhẹ, ngứa, hoặc mẩn đỏ.
  • Không phải ai cũng biểu hiện các tác dụng phụ như trên. Có thể có các tác dụng phụ khác không được đề cập. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

 

        QUÁ LIỀU: dùng tại chỗ không gây độc. Đôi khi có thể bị kích ứng da do thuốc.

BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô mát dưới 30֯C, tránh ánh sáng.

NHÀ SẢN XUẤT: Medana Pharma S.A. – Ba Lan

ĐỐI TÁC

Pharbaco

Medana

Slavia pharm

Glenmark

bilim

Koimar

CTCP1

Dược phẩm Hà Tây