MAECRAN

(Viên nang mềm)

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC:

Dược chất chính: Tocopherol Acetate; β-Caroten 30% hỗn dịch; Kẽm Oxide; Đồng Oxide; Bột 0.1% Selenium; Manganese Sulfate

CHỈ ĐỊNH:Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Chống lão hóa.
  • Cung cấp vitamin trong các trường hợp: Phụ nữ có thai, đang cho con bú, suy nhược, lão suy.
  • Cải thiện các triệu chứng sau trong trường hợp rối loạn hệ tuần hoàn ngoại biên và trong thời kỳ bắt đầu suy yếu: đau xóc ở cổ và vai, tê cóng và ớn lạnh tay chân.
  • Cải thiện hắc tố da (melassmma, tàn nhang).
  • Phòng ngừa chảy máu răng, chảy máu mũi

 

LIỀU DÙNG – CÁCH DÙNG:

  • Thuốc dùng để uống. Nên uống thuốc sau bữa ăn.
  • Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ngày.
  • Liều dùng và thời gian điều trị có thể được điều chỉnh tùy thuốc vào chỉ định của bác sĩ và tình trạng bệnh nhân..

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • Bệnh nhân bị bệnh Wilsons
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

THẬN TRỌNG:

  • Cần thận trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân sau:
  • Bệnh nhân tăng oxalate niệu.
  • Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
  • Bệnh nhân rối loạn chức năng tim và hệ tuần hoàn.
  • Bệnh nhân thận hư.
  • Bệnh nhân giảm protein huyết.
  • Khi dùng vitamin A, không nên dùng quá 5.000 IU/ngày.
  • Tuân theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc về liều dùng và cách dùng.
  • Dùng đúng liều khuyên dùng.
  • Nên hỏi ý kiến bác sĩ nếu các triệu chứng bệnh trên lâm sàng không cải thiện sau một tháng điều trị.
  • Thuốc có thể gây trở ngại cho việc phát hiện glucose trong xét nghiệm nước tiểu.
  • Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Phụ nữ có thai: Theo một số báo cáo đã có ghi nhận khả năng gây quái thai nếu người mẹ mang thai dùng quá nhiều vitamin A (hơn 10.000 IU/ngày), đặc biệt là trong 3 tháng đầu của thai kỳ. Vì vậy, cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và dự định có thai, trong trường hợp cần uống vitamin A thì không nên dùng quá 5.000 IU/ngày.

Bà mẹ cho con bú: Hiện nay chưa rõ thuốc có bài tiết qua sữa hay không. Trong thời gian điều trị với thuốc này, nên tạm ngừng cho con bú.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

  • Có thể gặp buồn nôn, tiêu chảy, ngứa, khó chịu vùng dạ dày, tiêu chảy, táo bón, ban đỏ. Nên ngưng sử dụng thuốc và hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
  • Chu kỳ và lượng máu trong thời kì kinh nguyệt có thể thay đổi.

QUÁ LIỀU:có thể gặp các triệu chứng nôn mửa, buồn nôn, tăng oxalate niệu, suy tim xung huyết.

BẢO QUẢN:tránh ánh sáng, ở nơi khô mát và ở nhiệt độ 30֯C.

TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất.

HẠN DÙNG:36 tháng kể từ ngày sản xuất.

NHÀ SẢN XUẤT: KOLMAR PHARMA CO., LTD – Korea.

ĐỐI TÁC

Pharbaco

Medana

Slavia pharm

Glenmark

bilim

Koimar

CTCP1

Dược phẩm Hà Tây