ASSOLOX
(Levofloxacin 500mg)
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC:
- Thành phần hoạt chất: Levofloxacin 500mg.
- Thành phần tá dược: Hypromellose, oxit sắt đen E172, oxit sắt đỏ E172, macrogol 400… vừa đủ 1 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Viếm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm phế quản do vi khuẩn ở bệnh nhân khó thở kéo dài.\
- Viêm xoang do vi khuẩn.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Cách dùng: đường uống.
- Liều dùng:
-
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
- Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1 -2 lần/ngày trong 7-14 ngày
- Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 10-14 ngày
- Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:
- Có biến chứng: 750mg, 1 lần/ngày trong 7-14 ngày
- Không có biến chứng: 500mg, 1 lần/ngày trong 7-10 ngày
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
- Nhiễm trùng đường tiết niệu:
-
- Có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
- Không có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.
- Viêm thận-bể thận cấp: 250 mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
- Viêm tuyến tiền liệt: 500 mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch. Sau vài ngày có thể chuyển sang uống.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh nhân quá mẫn với levofloxacin hoặc các quinolon khác hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân động kinh.
- Bệnh nhân có tiền sử bệnh về gân do dùng fluoroquinolon.
- Trẻ em hoặc trẻ vị thành niên.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG:
- Các phản ứng có hại nghiêm trọng có khả năng không phục hồi và gây tàn tật bao gồm viêm gân, đứt gân, bệnh lý thần kinh ngoại biên và các tác dụng bất lợi trên thần kinh trung ương.
- TUYỆT ĐỐI KHÔNG DÙNG CHO TRẺ EM, PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ ĐANG CHO CON BÚ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Có thể có: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, thay đổi vị giác, rối loạn giấc ngủ, nhức đầu, chóng mặt
- Hiếm: nhạy cảm ánh nắng, đau sưng khớp/cơ/gân, đau bụng, thay đổi thị giác, phản ứng dị ứng.
- Rất hiếm: động kinh, rối loạn tinh thần, đau ngực, rối loạn nhịp tim, bồn chồn, lo âu, thay đổi lượng nước tiểu, vàng mắt/da, Bội nhiễm khi dùng kéo dài.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không dưới 30֯C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG.
NHÀ SÃN XUẤT: West Pharma – Produce de Especialidades Pharmaceuticals, S.A. – Bồ Đào Nha.
ĐỐI TÁC
Pharbaco
Medana
Slavia pharm
Glenmark
bilim
Koimar
CTCP1
Dược phẩm Hà Tây