ROVASTIN 10mg

THÀNH PHẦN:

  • Mỗi viên nén bao phim chứa: Rosuvastatin 10mg
  • Tá dược: Lactose monohydrat, Cellulose vi tinh thể, Crospovidon, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid, Hydroxypropyl Methylcellulose 2910 E5, Hydroxypropyl cellulose LF, Propylen glycol 8000, Titan dioxid, Oxid sắt đỏ.

CHỈ ĐỊNH:

  • Tăng cholesterol máu nguyên phát.
  • Rối loạn lipid máu hỗn hợp.
  • Tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử trong đó ROVASTIN được sử dụng đơn độc hoặc hỗ trợ cho chế độ ăn và phương pháp điều trị làm giảm lipid khác như apheresis.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

  • Người lớn: Tăng cholesterol máu

Khoảng liều dùng của ROVASTIN là từ 5 – 40mg, uống 1 lần/ngày. Liều khởi đầu khuyến cáo của ROVASTIN ở hầu hết bệnh nhân là 10mg, uống 1 lần/ngày. Đa số bệnh nhân được kiểm soát ở liều 10mg. Nếu cần thiết, có thể điều chỉnh liều ở các khoảng cách 2 – 4 tuần. Đáp ứng tối đa thường đạt được trong vòng 2 – 4 tuần và được duy trì trong khi điều trị lâu dài.

Có thể xem xét khởi đầu điều trị bằng Rosuvastatin 5mg, 1 lần/ngày đối với những bệnh nhan cần sự giảm LDL-C ít mạnh hơn hoặc nxg người có các yếu tố làm dễ bị bệnh cơ.

Những bệnh nhân chuyển sang dùng ROVASTIN từ việc điều trị bằng một thuốc ức chế HMG-CoA reductase khác nên được bắt đầu với liều 10mg ngay cả khi họ đang sử dụng liều cao của thuốc ức chế HMG-CoA reductase trước đó. Có thể xem xét một liều chuyển đổi 20mg đối với những bệnh nhân bị tăng cholesterol máu nặng.

  • Cách dùng: chỉ dùng đường uống

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Ở bệnh nhân quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.
  • Ở bệnh nhân bị bệnh gan hoạt động hoặc tăng transaminase huyết thanh dai dẳng không giải thích được vượt quá 3 lần giới hạn trên của mức bình thường.
  • Ở phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Ở những bệnh nhân sử dụng cyclosporin đồng thời.

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ẩm.

QUY CÁCH: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.

HAN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

SẢN XUẤT BỞI: APOTEX INC. – Canada

ĐỐI TÁC

Pharbaco

Medana

Slavia pharm

Glenmark

bilim

Koimar

CTCP1

Dược phẩm Hà Tây